Bài viết Khu chế xuất Linh Trung I thuộc chủ đề về Địa Điểm ở Đâu thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng GiaiDieuXanh.Vn tìm hiểu Khu chế xuất Linh Trung I trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem nội dung về : “Khu chế xuất Linh Trung I”

Đánh giá về Khu chế xuất Linh Trung I


Xem nhanh
#anhbaymientay#thuvaokhuchexuatlinhtrung
Bản quyền thuộc về-||||||||anh bảy miền tây
Đề nghị các cá nhân|||||||||nodot reup
••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••
mọi người xem videos và đừng quên like chia sẽ và đăng ký kênh ủng hộ mình nhe .mỗi lượt đăng ký và like của mọi người là động lực to lớn để mình cố gắng phát triển ,và tạo ra những video chất lượng để gửi đến mọi người giải trí :
..............................
thank very much

liên kết websiteliên kết website

Hình ảnh hoạt độngHình ảnh vận hành
Các đơn vị trực thuộcCác đơn vị trực thuộc
Khu chế xuất sài gòn - linh trungKhu chế xuất sài gòn – linh trung

1. Khái quát về khu công nghiệp (General)

Tên khu công nghiệp (IP)/ Khu chế xuất (EPZ)/ Khu kinh tế (EZ)

Name of industrial park (IP) / export processing zone (EPZ) / economic zone (EZ)                                 

 KHU CHẾ XUẤT SÀI GÒN – LINH TRUNG

SAIGON-LINHTRUNG EXPORT PROCESSING ZONE

Địa điểm (Tỉnh, thành phố, quận/huyện)Location of IP (city, province and district)

Thu Duc District, Ho Chi Minh City

Thời gian vận hành của các KCN

(Period of operation)

31/8/2042

Thời điểm thành lập                                                    

Year of establishment

1992

2. Đặc điểm khu công nghiệp (Features of IP)

Loại hình khu công nghiệp (đa ngành hoặc chuyên ngành, ưu tiên thu hút đầu tư)

Type of IP (general or specific industry, type of industry)

Đa ngành, công nghiệp nhẹ

General, light industry

Tổng diện tích đất khu công nghiệp  (ha)

Total land size of IP (ha)

62 ha

Quy mô nhà xưởng công nghiệp/ nhà máy trong khu công nghiệp

Size of industrial lot/ factory outlet inside the IP) (m2)

Vừa và nhỏ

Small and medium

Tổng diện tích đất công nghiệp (ha)

Total leasable area (ha)

45,60 ha

Tổng diện tích đất công nghiệp còn trống sẵn sàng cho thuê (ha)

Total available/vacant leasable area (ha)

0 ha

Tổng diện tích nhà xưởng sẵn sàng cho thuê (m2)

Total available factory lot (m2)

0 ha

Tỷ lệ lấp đầy của khu công nghiệp

Rate of occupancy of IP

100%

3. Vị trí và hạ tầng giao thông vận tải khu công nghiệp (Location and geographical accessibitity of IP)

Khu dân cư (the residential area)

Tên khu dân cư (name)

Khoảng cách từ KCN (Distance) (km)

Đường quốc lộ gần nhất (the nearest national highway)

Tên (Name)

Khoảng cách (Distance) (km)

Nằm ngay cạnh quốc lộ 1A

Adjacent to to National Highway 1A

Đường sắt gần nhất (the nearest national railway)

Tên (Name)

Khoảng cách (Distance) (km)

Đường sắt Bắc Nam/ North-South Railway

Sân bay gần nhất (the nearest airport)

Tên (Name)                                                                                               

Khoảng cách (Distance) (km)

Sân bay Quốc Tế Tân Sơn Nhất

Tan Son nhét International Airport

Cảng biển quốc gia gần nhất (the nearest port)

Tên (Name)

Khoảng cách (Distance) (km)

Cảng Cát Lái

Cat Lai Port

Hệ thống giao thông khác

(other transportation system)

4. Cơ sở hạ tầng trong khu công nghiệp (Infrastructure within IP)

Hệ thống giao thông (Roads)

Đường trục chính KCN – Số làn và bề rộng mặt đường

Main road system – width and number of lanes

Đường nội bộ KCN – Số làn và bề rộng mặt đường

Internal road system – width and number of lanes

Cấp điện (power supply)

Lưới điện quốc gia (national grid)

Lấy điện từ trạm 110kV/ Take power from 110kV station

Nhà máy điện dự phòng (standby power point)

Cấp nước (Water supply)

Công suất (m3/ngày.đêm)

3.000

Capacity (m3/day)

Xử lý nước thải (Sewage treament system)

Hiện trạng (đang vận hành/đang xây dựng/chưa xây dựng)

Current Status: (operation/under contruction/ not yet contructed)

Đang hoạt động

Operation

Capacity (m3/day)

7.000

5.  Chi phí đầu tư (Investment Cost)

Đất (Land)

Giá thuê (Leasing price) (USD/m2)

Thời hạn thuê: năm (Leasing term – year)

Phương thức thanh toán: một lần/ hàng năm (Payment method – once/annually)

Diện tích lô đất tối thiểu: m2 (Minimum plot area – m2)

Nhà xưởng (factory lot)

Giá thuê (Leasing price) (USD/m2)

Thời hạn thuê: năm (Leasing term – year)

Phương thức thanh toán: một lần/ hàng năm (Payment method – once/annually)

Quy mô nhà xưởng: m2 (Scale of factory)

Thông tin khác (Other information)

Phí quản lý (Management Fee)

Phí  (fee) (USD/m2)

Phương thức thanh toán (Payment method)

Phí thuận tiện ích công cộng

0,08 USD/m2/tháng (month)

hàng tháng (every month)

Giá cung cấp điện (Electricity Price) (USD/Kwh)

Giờ cao điểm (Peak time)

(chưa bao gồm phí quản lý lưới điện)

0,1233

Giờ bình thường (Normal time)

0.0680

Giờ thấp điểm (Peak off time)

0.0437

Phương thức thanh toán (Payment method)

Giá cung cấp nước (Price of water supply) (USD/m3)

Giá nước sạch sinh hoạt (Price of household water supply)

Giá nước sản xuất (Price of industrial water supply)

Phương thức thanh toán (Payment method)

Phí xử lý nước thải (Cost of wastewater treatment) (USD/m3)

Phí XLNT (USD/m3)

Cách tính khối lượng (Caculation method)

Phương thức thanh toán (Payment method)

Tiêu chuẩn xử lý đầu vào (Input treatment standard)

Tiêu chuẩn xử lý đầu ra (Output treatment standard)

thu nhập bình quân của người lao động (USD/tháng)

Average income per worker (USD/month)

Chi phí liên quan khác (nếu có)

Other relevant costs (if any)

6.  Thông tin nhà đầu tư (Investors Information)

Tổng số nhà đầu tư hiện hữu (Current Investors in IP)

31

một vài Doanh nghiệp tiêu biểu trong KCN/KKT (Tên Doanh nghiệp và quốc tịch)

Major tenant & country-of-origin

Saigon Precision (Nhật Bản), Freetrend (Đài Loan), Yujin (Hàn Quốc)

Saigon Precision (Japan), Freetrend (Taiwan), Yujin (Korea)

Lợi thế cạnh tranh khác của KCN

Other competitiveness

7. Ngành nghề ưu tiên thu hút đầu tư  (Major Industries Encouraged)

Ngành nghề ưu tiên thu hút đầu tư  

Focused type of industry/ investment

8. cụ thể liên hệ (Contact Details)

Tên Doanh nghiệp phát triển hạ tầng KCN                                               

Name of IP developer

CÔNG TY TNHH SEPZONE-LINH TRUNG (VIỆT NAM)

SEPZONE-LINH TRUNG (VIETNAM) CO., LTD

Địa chỉ

Address

Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP.HCM

Linh Trung Ward, Thu Duc District, HCMC

Tel.

Tel: (84.8) 38962354 – 356

Fax: 37.291289

E-Mail

[email protected]

Website:linhtrungepz.com

Đầu mối LH

Contact point

Ông Đoàn Đình Bằng

Mr Doan Dinh Bang

chức vụ: Trưởng phòng     Tiếp Thị

Position: Marketing Manager

Điện thoại

Tel.

0913 666 003

Email: [email protected]

Xem danh sách các công ty trong khu

Thông báoThông báo

 Thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở tại nơi làm việc

✅ Mọi người cũng xem : biển số xe 91 ở đâu

 “Xây dựng cuộc sống văn hóa, cải thiện hiệu quả vận hành thể dục, thể thao của công chức, viên chức, công nhân lao động trong các cơ quan, đơn vị, công ty” giai đoạn 2022-2026

✅ Mọi người cũng xem : chổi quét nhà để ở đâu

 V/v ứng dụng công nghệ thông tin triển khai thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà theo quyết định số 08/2022/QĐ-TTg
Tình hình hoạt độngTình hình vận hành

✅ Mọi người cũng xem : biển phú yên ở đâu

 Thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở tại nơi làm việc

 “Xây dựng đời sống văn hóa, cải thiện hiệu quả vận hành thể dục, thể thao của công chức, viên chức, công nhân lao động trong các cơ quan, đơn vị, công ty” giai đoạn 2022-2026

✅ Mọi người cũng xem : đảo phượng hoàng ở đâu

 V/v ứng dụng công nghệ thông tin triển khai thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà theo quyết định số 08/2022/QĐ-TTg
Số lượt truy cập

43469591



Các câu hỏi về khu chế xuất linh trung 1 nằm ở đâu


Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê khu chế xuất linh trung 1 nằm ở đâu hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé