Bài viết Thông tin tuyển sinh Học viện Phụ nữ Việt
Nam thuộc chủ đề về Tìm
Địa Điểm thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng
không nào !! Hôm nay, Hãy cùng GiaiDieuXanh tìm hiểu Thông tin
tuyển sinh Học viện Phụ nữ Việt Nam trong bài viết hôm nay nhé !
Các bạn đang xem bài viết : “Thông tin tuyển sinh
Học viện Phụ nữ Việt Nam”
Đánh giá về Thông tin tuyển sinh Học viện Phụ nữ Việt Nam
Xem nhanh
▶ Học viện Phụ nữ Việt Nam đào tạo 9 chuyên ngành đại học và 2 chuyên ngành sau đại học.
- 9 chuyên ngành đại học gồm:
+ Ngành Quản trị kinh doanh.
+ Ngành Luật.
+ Ngành Giới và Phát triển.
+ Ngành Công tác xã hội.
+ Ngành Truyền thông đa phương tiện.
+ Ngành Quản trị du lịch và lữ hành.
+ Ngành Luật kinh tế.
+ Ngành Tâm lý học.
+ Ngành Kinh tế.
- 2 Chuyên ngành sau đại học gồm:
+ Ngành Quản trị kinh doanh.
+ Ngành công tác xã hội.
Website Học viện Phụ nữ Việt: http://www.hvpnvn.edu.vn/
Fanpage học viện Phụ nữ Việt Nam: https://www.facebook.com/Hocvienphunu
Fanpage Thông tin Tuyển sinh: https://www.facebook.com/TUYENSINHHOC...
Địa chỉ: 68 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
ĐT: 024.37759907
►Video do FPS - Media thực hiện.
► LH Vấn Đề Bản Quyền: [email protected]
© Bản quyền Video thuộc về FPS - Media
© Copyright by FPS ☞ Do not Reup
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Học viện Phụ nữ Việt Nam
- Tên tiếng Anh: Vietnam Women,s Academy (VWA)
- Mã trường: HPN
- Hệ đào tạo: Đại học – Liên thông – kết nối quốc tế
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ: 68 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
- SĐT: 0243 7751 750
- Email: [email protected]
- Website: http://hvpnvn.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/Hocvienphunu/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 (Dự kiến)
✅ Mọi người cũng xem : chiêu lầu thi ở đâu
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
– Xét tuyển học bạ:
- Đợt 1: Nhận hồ xét tuyển từ 15/4/2022 đến 20/5/2022.
- Đợi 2: Nhận hồ xét tuyển từ 30/6/2022 đến 20/7/2022.
– Xét tuyển kết quả thi THPT: Theo lịch chung của Bộ GD&ĐT.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo Học bạ THPT.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
– Phương thức 1:
Các đối tượng được xét tuyển thẳng gồm:
- Đối tượng 1: Những thí sinh thuộc các đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Đối tượng 2: Thí sinh đạt hạnh kiểm Tốt các học kỳ THPT (không tính thời điểm xét tuyển) và đạt một trong các giải nhất, nhì, ba tại các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/ thành phố trở lên trong thời gian học THPT có môn thi học sinh giỏi thuộc tổ hợp xét tuyển của Học viện.
- Đối tượng 3: Thí sinh đạt hạnh kiểm Tốt các học kỳ THPT
(không tính thời điểm xét tuyển) và đạt được các khó khăn chi tiết
sau:
- Đối với 10 ngành (trừ ngành Công nghệ thông tin): Có chứng chỉ tiêng Anh quốc tế còn thời hạn dùng tính đến thời điểm nộp giấy tờ đạt IELTS >= 6.0 hoặc TOEFL ITP >= 627 hoặc TOEFL iBT >= 94; Tổng điểm trung bình chung 03 môn theo tổ hợp xét tuyển của Học viện năm lớp 12 đạt >= 24 điểm.
- Đối với ngành Công nghệ thông tin: Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn xét tuyển của Học viện năm lớp 12 đạt >= 24 điểm (môn Toán đạt >= 8.0 điểm; thí sinh tốt nghiệp THPT trước năm 2022: tính điểm cả năm lớp 12; thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022: tính điểm của học kỳ 1 lớp 12); có chứng chỉ tin học quốc tế MOS >= hoặc chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn thời hạn dùng tính đến thời điểm nộp hồ sơ đạt IELTS >= 6.0 hoặc TOEFL ITP >= 627 hoặc TOEFL iBT >= 94.
– Phương thức 2:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước năm 2022: Đạt hạnh kiểm Tốt năm học lớp 12 và có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của năm học lớp 12 phải >= 18 điểm.
- Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022: Đạt hạnh kiểm Tốt học kỳ 1 lớp 12 và có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của học kỳ 1 năm lớp 12 hoặc cả năm học lớp 12 (nếu có đợt tuyển bổ sung) phải >= 18 điểm.
– Phương thức 3: Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Học viện công bố sau khi có kết quả thi THPT.
5. Học phí
- Học phí dự kiến đối với sinh viên hệ ĐH chính quy 318.000 – 400.000 đồng/ tín chỉ và không tăng quá 15% học phí mỗi năm.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Quản trị buôn bán (Marketing và kinh doanh điện tử, Tài chính và đầu tư, Tổ chức và nhân lực, kinh doanh và Thương mại quốc tế) |
7340101 |
A00; A01; C00; D01 |
160 Trong đó: Hệ đại trà: 100 Hệ chất lượng cao: 30 Hệ kết nối quốc tế chuyên ngành buôn bán và Thương mại quốc tế: 30 |
Công tác xã hội |
7760101 |
130 (Trong đó tại Phân hiệu TP HCM tuyển sinh 60 chỉ tiêu) |
|
Giới và phát triển |
7310399 |
60 | |
Luật (Luật hành chính, Luật dân sự) |
7380101 |
80 | |
Luật kinh tế |
7380107 |
120 | |
Quản trị sản phẩm du lịch và lữ hành (Quản trị lữ hành, Quản trị khách sạn) |
7810103 |
150 | |
Kinh tế (Kinh tế quốc tế, Kinh tế đầu tư) |
7310101 |
120 | |
Tâm lý học (Tham vấn – Trị liệu; Tâm lý ứng dụng trong hôn nhân gia đình) |
7310401 |
60 | |
Truyền thông đa phương tiện (Truyền thông đa phương thuận tiện, Báo chí đa phương tiện) |
7320104 |
A00; A01; C00; D01 |
150 |
Công nghệ thông tin (Công nghệ phần mềm và Trí tuệ nhân tạo; Quản trị hệ thống mạng) |
7480201 |
A00, A01, D01, D09 |
120 |
Xã hội học |
7310301 |
A00, A01, C00, D01 |
50 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Học viện Phụ nữ Việt Nam như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 | Năm 2021 | |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
||
Quản trị kinh doanh |
17,5 (D01, A00, A01) 18,5 (C00) |
A00, A01, D01: 15 C00: 16 |
A00, A01, D01: 18 C00: 19 |
A00, A01, D01: 18,5 C00: 19,5 |
Công tác xã hội |
15 |
14 |
18 |
15,0 |
Giới và phát triển |
14,5 |
14 |
18 |
15,0 |
Luật |
16 |
15 |
18 |
16,0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
18 (D01, A00, A01) 19 (C00) |
A00, A01, D01: 16 C00: 17 |
A00, A01, D01: 18 C00: 19 |
17,0 |
Truyền thông đa phương tiện |
16,5 (D01, A00, (A01) 17,5 (C00) |
A00, A01, D01: 16 C00: 17 |
A00, A01, D01: 18 C00: 19 |
19,0 |
Kinh tế |
A00, A01, D01: 15 C00: 16 |
A00, A01, D01: 18 C00: 19 |
A00, A01, D01: 16,0 C00: 17,0 |
|
Luật kinh tế |
15 |
18 |
16,0 |
|
Tâm lý học |
15 |
18 |
15,0 |
|
Xã hội học |
15,0 |
|||
Công nghệ thông tin |
15,0 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


Khi có yêu cầu thay đổi ngay, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Các câu hỏi về học viện phụ nữ ở đâu
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê học viện phụ nữ ở đâu hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé