Bài viết bạn làm nghề gì? thuộc chủ đề về Tìm Địa
Điểm thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào
!! Hôm nay, Hãy cùng GiaiDieuXanh.Vn tìm hiểu bạn làm nghề gì?
trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem bài : “bạn làm nghề
gì?”
Đánh giá về bạn làm nghề gì?
Xem nhanh
Cảm ơn các bạn đã đồng hành cùng cô trong chuỗi video này.
Link tải tài liệu học tiếng Trung:
https://drive.google.com/drive/u/0/folders/1VR56sP56EwOIKorJHHRlS43a75Yk__1n
✪ Nhấn Đăng kí tại:
➥ FACEBOOK VÀ FANPAGE của cô:
» Facebook: https://www.facebook.com/chubo9191/
» Fanpage: https://www.facebook.com/chubochinese...
--------------------------/---------------------------------------------------
© Bản quyền thuộc về Chubo Chinese
© Copyright by Chubo Chinese ☞ Do not Reup
#tiengtrungsocap #Msutong #GiaotrinhMsutong #cachhoctiengtrung #giaotrinhhanngu #hoctiengtrungonlinemienphi #hoctiengtrungcoban #tiengtrungchonguoimoibatdau #hoctiengtrungmienphi #Tựhọctiếngtrung
Trong giao tiếp bằng Tiếng anh, câu hỏi bạn làm nghề gì dường như là câu hỏi phổ biến. Nó giúp cho cuộc hội thoại giữa mọi người khi gặp gỡ nhéu lần đầu tiên trở nên đa dạng, phong phú và dễ bắt chuyện.
mặc khác bạn có biết cách để hỏi bạn làm công việc gì bằng Tiếng anh như thế nào là đúng chưa? Để hiểu hơn vấn đề này, hãy cùng theo dõi nội dung sau đây.
Table of Contents
Những câu hỏi chung bạn làm nghề gì thường nhật
Để có thể hỏi chung về công việc của người khác. Bạn có thể dùng những câu cơ bản sau đây:
What do you do? | Bạn làm gì vậy? |
What do you do for a living? | Bạn kiếm sống bằng nghề gì vậy? |
What is your job? | Nghề nghiệp của bạn là gì thế? |
Which company are you working for? | Bạn đang làm việc cho công ty nào thế? |
Where do you work? | Bạn làm việc ở đâu thế? |
Cách hỏi nghề nghiệp về người thứ 3
Khi đặt câu hỏi này, tức là ý nghĩa của câu bạn làm nghề gì có khả năng là cô ấy, anh ấy, ông ấy, bà ấy hoặc sử dụng tên riêng. Khi đó có những câu hỏi thường nhật như:
What does she/he do? | Anh ấy/Ông ấy/Cô ấy làm gì? |
What is his job? | Nghề nghiệp của anh ấy là gì? |
What does he doing for a living? | Anh ấy kiếm sống bằng nghề gì? |
What is her occipation? | Nghề nghiệp của cô ấy là gì? |
ngoài ra khi muốn hỏi một cách lịch sự, bạn có khả năng hỏi những câu sau:
If you don’t mind can I ask about your occupation? (Nếu bạn không phiền tôi có khả năng hỏi về nghề nghiệp của bạn không?). |
Would you mind if I ask what do you do for a living? (Bạn có phiền không nếu tôi hỏi bạn làm nghề gì?). |
✅ Mọi người cũng xem : viện dinh dưỡng quốc gia tphcm ở đâu
Tình trạng công việc khi hỏi bạn làm nghề gì
I’ve got a part-time job | Tôi làm việc bán thời gian |
Looking for a job | Đi tìm việc/công việc |
Out of work | Không có việc làm |
I’m not working at the moment | hiện nay tôi không làm công việc nào cả |
I was made redundant three months ago | Tôi mới bị sa thải ba tháng trước |
I’m retired | Tôi đã nghỉ hưu |
I do some voluntary work | Tôi làm tình nguyện viên |
I’ve been made redundant | Tôi vừa bị sa thải |
Unemployed | Thất nghiệp |
Looking for work | Giai đoạn tìm công việc |
I’ve got a full-time job | Tôi làm việc toàn thời gian/cả ngày |
✅ Mọi người cũng xem : nhà máy sơn dulux ở đâu
một số nghề nghiệp trong tiếng anh
Architect | kiến trúc sư |
Astronomer | nhà thiên văn học |
Baker | người/thợ làm bánh |
Babysister | thợ trông trẻ |
Businessman | doanh nhân |
Chef = Cook | đầu bếp |
Dentist | nhé sĩ |
Doctor | bác sĩ |
Engineer | kỹ sư |
Flight Attendant | tiếp viên hàng không |
Pilot | phi công |
Receptionist | nhân viên tiếp tân |
Secretary | thư ký |
Saleperson | nhân viên bán hàng |
Singer | ca sĩ |
Teacher | giáo viên |
Vet | bác sĩ thú y |
Programmer | lập trình viên |
Politician | chính trị gia |
Waiter | đáp ứng bàn |
Xem thêm:
– 10 thành ngữ với “Home”– O trong tiếng anh là gì?
Các câu hỏi về bạn làm việc ở đâu bằng tiếng anh
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê bạn làm việc ở đâu bằng tiếng anh hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé