Bài viết Bạn làm nghề gì? Câu hỏi nghề nghiệp bằng
Tiếng Anh – IIE Việt Nam thuộc chủ đề về Wiki Whare thời gian này
đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy
cùng GiaiDieuXanh tìm hiểu Bạn làm nghề gì? Câu hỏi nghề nghiệp
bằng Tiếng Anh – IIE Việt Nam trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn
đang xem bài viết : “Bạn làm nghề gì? Câu hỏi nghề nghiệp bằng
Tiếng Anh – IIE Việt Nam”
Đánh giá về Bạn làm nghề gì? Câu hỏi nghề nghiệp bằng Tiếng Anh – IIE Việt Nam
Xem nhanh
Học tiếng Anh / TYPE [M] F F- F [Tích hợp] Học khi bạn đang làm việc, Bài Ôn tập 800
Cuộc sống hàng ngày, Đời sống học đường
Xin chào.
Bạn sẽ ghi nhớ một cách vô thức!
Bằng cách nghe người bản xứ lặp lại nhiều lần bạn sẽ ghi nhớ các câu đã học trong một thời gian dài.
Theo dõi chúng tôi khi xem video và nghe âm thanh!
Chúng tôi đã chọn một loạt các câu được người bản xứ sử dụng thường xuyên nhất
Chúng tôi sẽ liên tục tạo ra các bài mới cho phép người dùng học ngôn ngữ mới nhanh hơn và dễ dàng hơn
Đọc theo các câu và trau dồi kỹ năng ngôn ngữ của bạn!
Cảm ơn.
= Việt nam World Language School =
https://www.youtube.com/channel/UCarCTW2MPv6FVHag8XurFLA
[Hoa Kỳ, Tiếng anh, Nghe tiếng anh, Học tiếng anh, Câu tiếng anh, Video tiếng anh, Trò chuyện tiếng anh,]
IIE Việt Nam » Wiki » Bạn làm nghề gì? Câu hỏi nghề nghiệp bằng Tiếng Anh
Trong giao tiếp với bạn bè mới quen, câu hỏi nghề nghiệp như bạn làm nghề gì xuất hiện thường xuyên. Hỏi nghề nghiệp thể hiện sự quan tâm cùng lúc ấy giúp kéo dài câu chuyện khi giao tiếp. Trước hết, chúng ta cần biết họ làm nghề gì thì mới có thể hỏi thăm tình hình công việc của họ ra sao, thuận lợi hay không? Trong tiếng Việt, hỏi về nghề nghiệp là “Bạn làm nghề gì?” thì trong tiếng Anh hỏi thế nào? Cùng IIE Việt Nam tìm hiểu qua chia sẻ của chuyên mục wiki.

một số câu hỏi nghề nghiệp
Nội Dung Bài Viết
- 1 Câu hỏi nghề nghiệp bằng Tiếng Anh
- 1.1 Câu hỏi nghề nghiệp chung
- 1.2 What do you do?
- 1.3 Cách hỏi nghề nghiệp lịch sự, trang trọng
- 1.4 If you don’t mind can I ask about your occupation?
- 1.5 Cách hỏi các loại nghề nghiệp
- 2 Cách trả lời câu hỏi nghề nghiệp
- 3 Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp
- 3.1 Tình trạng công việc khi trả lời câu hỏi nghề nghiệp
- 4 Hội thoại hỏi nghề nghiệp
Câu hỏi nghề nghiệp bằng Tiếng Anh
✅ Mọi người cũng xem : thi toeic ở đâu
Câu hỏi nghề nghiệp chung
What do you do?
Phiên âm: [wɔt] [du] [ju] [du:]
(Bạn làm gì vậy?)
What is your job?
Phiên âm: [wɔt] [iz] [jɔː] [dʒɔb]
(Nghề nghiệp của bạn là gì thế?)
What do you do for a living?
Phiên âm: [wɔt] [du] [ju] [du] [fɔ:] [ei] [‘liviη]
(Bạn kiếm sống bằng nghề gì vậy?)
What is your occipation?
Phiên âm: [wɔt] [iz] [jɔː] [,ɒkjʊ’pei∫n]
(Nghề nghiệp của bạn là gì thế?)
Where do you work?
/wɛr du ju wɜrk/
(Bạn làm việc ở đâu thế?)
Which company are you working for?
/wɪʧ ˈkʌmpəni ɑr ju ˈwɜrkɪŋ fɔr/
(Bạn đang làm việc cho công ty nào thế?)
Cách hỏi nghề nghiệp lịch sự, trang trọng
✅ Mọi người cũng xem : mua thuốc ngủ ở đâu uy tín
If you don’t mind can I ask about your occupation?
(Nếu bạn không phiền tôi có khả năng hỏi về nghề nghiệp của bạn được không?)
Would you mind if I ask what do you do for a living?
(Bạn có phiền nếu tôi hỏi bạn làm nghề gì?)
Cách hỏi những loại nghề nghiệp
What sort of work do you do?
/wʌt sɔrt ʌv wɜrk du ju du/
(Bạn làm loại công việc gì thế?)
What type of work do you do?
/wʌt taɪp ʌv wɜrk du ju du/
(Bạn làm loại công việc gì vậy?)
What kind of job are you doing?
/wʌt kaɪnd ʌv ʤɑb ɑr ju ˈduɪŋ/
(Bạn đang làm loại công việc nào vậy?)
What kind of job are you looking for?
/wʌt kaɪnd ʌv ʤɑb ɑr ju ˈlʊkɪŋ fɔr/
(Bạn đang tìm kiếm loại công việc như thế nào vậy?)
Đây là những mẫu câu hỏi về nghề nghiệp cơ bản & thông dụng nhất. tuy nhiên, nếu bạn muốn hỏi về người khác như cô ấy, ông ấy, tên người cụ thể,… (nói chung là về người thứ 3) thì cần sử dụng động từ Tobe và trợ động từ cho thật chuẩn xác.
✅ Mọi người cũng xem : hồ tràm ăn ở đâu ngon
Cách trả lời câu hỏi nghề nghiệp
Thông thường, trả lời câu hỏi nghề nghiệp chúng ta có 4 cách đơn giản như sau:
I am a/an + job
(Tôi là…)
Ex: I am a teacher.
(Tôi là một giáo viên)

Trả lời câu hỏi về nghề nghiệp đơn giản.
I work as a/an + job
(Tôi làm nghề…)
Ex: I works as a doctor.
(Tôi làm việc như một bác sĩ)
I work in + job
(Tôi làm trong ngành…)
Ex: I work in IT.
(Tôi làm việc trong ngành công nghệ thông tin)
I work wiht + …
(Tôi làm việc với…)
Ex: I work with children in school.
(Tôi làm việc cùng với trẻ em ở trường)
✅ Xem thêm: Cách đặt câu hỏi trong Tiếng Anh
✅ Mọi người cũng xem : hồ dầu tiếng ở đâu
Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp
Accountant | kế toán |
Architect | kiến trúc sư |
Artist | họa sĩ |
Actress | nữ diễn viên |
Actor | nam diễn viên |
Author | tác giả, nhà văn |
Astronomer | nhà thiên văn học |
Assembler | làm công nhân lắp ráp |
Baker | người/thợ làm bánh |
Barber | thợ làm tóc |
Babysister | người/thợ trông trẻ |
Bricklayer | thợ hồ |
Businessman | doanh nhân |
Bartender | người pha chế |
Butcher | người bán thịt |
Cashier | nhân viên thu ngân |
Chef = Cook | đầu bếp |
Custodian | người quét dọn |
Dentist | nhé sĩ |
Designer | nhà thiết kế |
Doctor | bác sĩ |
Electrician | thợ điện |
Engineer | kỹ sư |
Factory worker | làm công nhân nhà máy |
Farmer | nông dân |
Fireman | lính cứu hỏa |
Flight Attendant | tiếp viên hàng không |
Garment worker | thợ may |
Hairdresser | nhà tạo mẫu tóc/thợ làm tóc |
Journalist | phóng viên |
Lawyer | luật sư |
Lecturer | giảng viên đại học |
Librarian | thủ thư |
Lifeguard | nhân viên cứu hộ |
Manager | người quản lý |
Model | người mẫu |
Musician | nhạc sĩ/người sáng tác nhạc |
Nurse | y tá |
Pharmacist | dược sĩ |
Photographer | thợ chụp ảnh |
Pilot | phi công |
Policeman | cảnh sát nam |
Policewoman | cảnh sát nữ |
Receptionist | nhân viên tiếp tân |
Scientist | nhà khoa học |
Secretary | thư ký |
Security guard | bảo vệ |
Politician | chính trị gia |
Saleperson | nhân viên bán hàng |
Teacher | giáo viên |
Singer | ca sĩ |
Vet | bác sĩ thú y |
Writer | nhà văn |
Programmer | lập trình viên |
Sailor | thủy thủ |
Tailor | thợ may |
Waiter | đáp ứng bàn |
✅ Mọi người cũng xem : bột gelatin mua ở đâu
Tình trạng công việc khi trả lời câu hỏi nghề nghiệp
một số câu trả lời về tình trạng nghề nghiệp thông dụng nhất chúng ta nên nắm.
- I’ve got a part-time job (Tôi làm việc bán thời gian)
- I’ve got a full-time job(Tôi làm việc toàn thời gian/cả ngày)
- Looking for a job: Đi tìm việc/công việc
- Looking for work: Giai đoạn tìm công việc
- Out of work: Không có việc làm
- Unemployed: Thất nghiệp
- I’m not working at the moment: Hiện tại tôi không làm công việc nào cả
- I’ve been made redundant: Tôi vừa bị sa thải
- I was made redundant three months ago: Tôi mới bị sa thải ba tháng trước
- I do some voluntary work: Tôi làm tình nguyện viên
- I’m retired: Tôi đã nghỉ hưu
✅ Mọi người cũng xem : cục chớp xi nhan sirius nằm ở đâu
Hội thoại hỏi nghề nghiệp
1. A: What do you do? (Bạn làm nghề gì thế?)
B: I’m a vet. (Tôi là bác sĩ thú y)
2. Jim: Can I ask what is your job?
(Tôi có khả năng hỏi bạn công việc của bạn là gì được không?)
Jany: Oh, Yes. I’m a nurse in a small hospital.
(Ồ, được. Tôi là y tá của một bệnh viện nhỏ)
3. Tony: If you don’t mind can I ask about your occupation?
(Nếu bạn không phiền tôi có thể hỏi về nghề nghiệp của bạn được không?)
Wind: Yes. I work as a lawyer. And what about you?
(Được. Tôi làm luật sư. Còn bạn thì sao?)
Tony: I am a secretary at the bank.
(Tôi là thư ký của một ngân hàng)
4. Huong: Do you know what is her job?
(Bạn có biết cô ấy làm nghề gì không?)
Viet: She is a liberal singer.
(Cô ấy là một ca sĩ tự do)
5. O: What do you do?
(Bạn làm nghề gì thế?)
T: I’m looking for a new job.
(Tôi đang tìm một công việc mới)
✅ Xem thêm: Phép cộng trừ nhân chia Tiếng Anh
Hỏi nghề nghiệp trong Tiếng Anh là câu xã giao không thể thiếu khi giao tiếp. Hỏi bạn làm nghề gì thể hiện sự quan tâm đến người khác. Tùy từng quốc gia mà việc hỏi nghề nghiệp được xem là quan tâm hoặc cấm kỵ khi mới gặp. xin phép chú ý để giao tiếp thành công!
Wiki–
Các câu hỏi về bạn đang làm việc ở đâu tiếng anh
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê bạn đang làm việc ở đâu tiếng anh hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé